lắp đặt bàn giao máy cán màng nhựa pp ps trục 120 Trường Phát

Máy cán màng PP/PS

TPM-JNW120-1000 dao gió  

  1. Khái quát :
    1. Ứng  dụng :Nguyên liệu thích hợp PP/HIPS,Độ dày :15~2.0mm,Độ dày sản phẩm 720mm-750mm。Màng thích hợp hút định hình, làm cốc …
  2. Sản lượng đùn tối đa :350~420KG/H ( căn cứ vào độ dày sản phẩm)
  3. Điều kiện sử dụng :
  • Nguồn điện 380V/ 50Hz 3P+N+E
  • Tổng công suất:250kw, công suất thực tế khoảng 60%。

(2)Nhiệt độ nước làm lạnh 25℃,Lưu lượng nước làm lanh 60m3/hr,Áp lưc nước 0.3-0.4Mpa

(3)Áp suất nước làm lạnh 0.6-0.8Mpa, lượng tiêu thụ 1.0m3/hr

(4)Điều kiện lắp đặt( Nhiệt độ0℃—50℃,Độ ẩm 20%—80%),Nền bê tông cố t thép  Xử lý bằng phẳng. Độ chịu lực ≥1000KG/M2

(5)Màu máy:Xám

  1. Thông số kỹ thuật
Hạng mực Đơn vị Quy cách Ghi chú
Nguyên liệu thích hợp PP/HIPS
Độ  dày màng thích hợp Mm 0.15~2.0  
Độ sai lệch màng Mm <±0.015  
Quy cách trục  vít Mm φ120×36 Đáp ứng 50% nguyên liệu tái sinh
Độ rộng màng thích hợp Mm ≤700-750 Độ dày 0.5
Số tầng   1  
Sản lượng đùn tối đa kg/h 350-450 Căn cứ vào độ dày của màng
Tốc độ đùn tối đa m/min ≤35  
Kích thước (mm) L×W×H  
  1. Thành phần chính
STT Danh sách máy Đơn vị Số lượng Ghi chú
1 Máy đùn trục vít đơn bộ 1  
2 Thay lưới thuỷ lực bộ 1  
3 Bơm định lượng bộ 1 TUYA
4 Đầu khuôn bộ 1 JC
5 Máy định hình 3 lô bộ 1  
6 Bộ cắt bavia bộ 1  
7 Bộ kéo bộ 1  
8 Thu cuộn trung tâm 2 công vị bộ 1  
9 Tủ điện bộ 1  
  1. Máy đùn trục vít đơn
  • Máy đùn trục vít đơn
  1. Trục vít, vỏ thùng:38CrMoAlAxử lý nito hoá
  2. Độ sâu nito hoá :500~700μm,
  3. Độ cứng trục vít:HV>950
  4. Kiểu trục vít : kiểu phân ly。
  5. Motor chính:WannanAC motor
  6. Hộp số:Hộp số bánh răng cứng, momen xoắn cao, tốc độ cao, độ ồn thấpPhương thức truyền động :Truyền động trực tiếp. Biến tần:INOVANCE
  7. Hệ thống khống chế:Sứ gia nhiệt, role trạng thái rắn không tiếp điểm beijing lingtong xuất ra, bộ chuyền nhiệt đọ nhập khẩu, đồng hồ khống chế nhiệt độ INOVANCE hoặc JAPAN FUSHI, PID tự động khống chế
  8. Vỏ chụp: thép không rỉ:
  9. Quạt làm mát :Quạt công suất lớn, độ ồn thấp
  10. Thông số kỹ thuật
Tham số

Hạng mục

Đơn vị Máy đùn 120
Công suất motor Kw 132
Sản lượng đùn (kg/h) 350-450
Số khu gia nhiệt khu 7
Công suât gia nhiệt Kw 56
Số khu làm lạnh khu 7

2) Bộ thay lưới:

1.Hình thức:Thay lưới thuỷ lực

2.Chất liệu: 40Cr xử lý xito hoá

3.Khống chế :Trạm thuỷ lực

  1. Công suất gia nhiệt :5.8kw

3) Bơm định lượng

  1. Bơm định lượng :Bơm định lượng chính xác cao
  2. Motor truyền lực:Motor hộp số NINGBO DONGLI,
  3. Gefran truyền cảm áp lực GERMANY trực tiếp đến motor chính điều chỉnh tốc độ
  4. Công suất gia nhiệt :4kw
  5. Thông số kỹ thuật
Tên Model Tốc độ truyền động Công suất
Bơm định lượng 70E 60RPM 7.5kw

4) Đầu khuôn(JC)

  1. Kết cấu:Điều tiết độ dày mỏng miệng khuôn thủ công, bên trong khuôn có thanh gia nhiệt
  2. Chất liệu :Thép hợp kim, độ thô ráp bề mặt:025μm,Độ dày lớp mạ :0.03~0.04mm,Độ cứng lớp mạ:HV≥850。

Thông số kỹ thuật chính

Độ rộng miệng hữu hiệu 950mm
Số khu khống chế nhiệt  độ 5 khu
Công suất gia nhiệt 15kw

5) Máy cán 3 lô định hình

  1. Kết cấu:Kết cấu thuỷ lựuc đôi kiểu nằm. Lô sau khí động ép lô.Kiểu truyền động:Lô độc lập truyền động, Có thể điều tốc đồng bộ, có thể độc lập điều tốc
  2. Motor lô cán sử dụng NINGBO DONGLI biến tần khống chế tuyền động trực tiếp, bién tần INOVANCE điều tốc
  3. Kiểu ép khuôn:Bơm thuỷ lực bảo áp ép lô, lô sau sử dụng khí động
  4. Kiểu điều chỉnh độ rộng lô: Worm drive
  5. Motor di chuyển trước sau:Motor (75kw)。
  6. Kiểu khống chế nhiệt độ:làm ấm nước tuần hoàn
  7. Chất liệu lô:Hợp kim thép
  8. Độ chính xác đường kính lô:<5μm
  9. Độ dày lớp mạ crom:100-120μm
  10. Độ cứng bề mặt:HRC58-62。
  11. Đầu nối xoay chuyển :DONGWAN
  12. Thông số kỹ thuật
Quy cách lô ép sau φ315×1000mm 1 chiếc
Quy cách lô định hình φ520×1000mm 1 chiếc
Quy cách lô làm lạnh φ520×1000mm 1 chiếc
Quy cách lô bổ trợ làm lạnh φ160×1000mm 1 chiếc
Tốc độ dòng lớn nhất 5-35m/min
Độ sạch bề mặt Cấp 13
Công suất motor 3kw×3

6) Bộ cắt bavia

  1. Kết cấu:Dao dọc, độ rộng có thể điều chỉnh
  2. Số lượng dao:2chiếc

7) Bộ kéo màng

  1. Kiểu lô kéo:Lô cao su 1 chiếc, lô thép mạ crom 1 chiếc
  2. Kiểu truyền động:NINGBO DONGLI Motor kết nối trực tiếp,  biến tần INOVANCE khống chế
  3. Kiểu ép lô:Xilanh khí Lô cao su ép
  4. Thông số kỹ thuật
Quy cách lô cao su φ205×1000mm
Quy cách lô thép φ215×1000mm
Công suất motor 2.2kw

8) Máy thu cuộn trung tâm 2 công vị. Kiểu thu cuộn:Trục khí thu cuộn

  1. Phương thức truyền động:Motor biến tần, hộp số RV, trục khí kết nối trực tiếp
  2. Kiểu thay cuộn:Thay cuộn nhanh
  3. Thông số kỹ thuật chính
Công suất 2.2kw
Đường kính trục khí 3 Inch
Đường kính thu cuộn ≤φ800mm
Độ rộng thu cuộn ≤1000mm

9) Hệ thống khống chế

  1. PLC INOVANCE và màn hình 15INCH khống chế kiểu trung tâm, căn cứ thông số set ở màn hình, đồng thời thông qua phần mền PLC sẽ thực hiện bổ sung ,phản hồi, chỉ lệnh đến máy,tính toán tốc độ cao, chính xác, áp lực ổn định,nâng cao hiêu quả của máy
  2. Mỗi trạm quan trọng có nút dừng khẩn cấp, đảm bảo thao tác an toàn
  3. Đồng hồ khống chế nhiệt JAPAN FUSHI thông minh, hoặc Modun khống chế nhiệt INOVANCE và role trạng thái rắn BEIJING lINGTONG kết hợp, tự thích ứng PID, điều chỉnh nhiệt độ chuẩn xác thông minh
  4. Motor máy đùn sử dụng Wannan nổi tiếng, biến tần INOVANCE khống chế, momen ổn định, tính truyền động cao
  5. 3 lô, máy kéo, bơm định lượng, trục vít truyền động.. ,tự động khống chế khép kín
  6. Máy phụ trợ sử dụng motor biến tần khống chế, độ chính xác cao

10)  Danh sách linh kiện chính

STT Tên Đơn vị STT Thương hiệu
1 Hộp số Chiếc 1 CHANGZHOU
2 Trục vít và vỏ thùng bộ 1 JUNENG
3 Motor máy đùn Chiếc 1 WANNAN
4 Bơm định lượng Chiếc 1 TAIZHOU
5 Thay lưới thuỷ lực Chiếc 1 TAIZHOU
6 Đầu khuôn Chiếc 1 JC
7 Biến tần máy chính Chiếc 1 INOVANCE
8 Màn hình Bộ 1 INOVANCE
9 PLC Bộ 1 INOVANCE
10 Bộ truyền áp lực  Bộ 1 GEFRAN
11 Môtor 3 lô cán Chiếc 4 DONGLI
12 Biến tần 3 lô cán Chiếc 4 INOVANCE
13 Lô cán Chiếc 3 JUNENG
14 Đầu nối xoay chuyển Chiếc 3 DONGWAN
15 Khởi   1 vài SCHNEIDER
19 Đèn chỉ thị   1 vài SCHNEIDER

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *